Bạn thích bikepacking? Bạn thích những cung đường gập ghềnh? Hay đơn giản bạn thích gọn nhẹ nhưng vẫn đủ dùng. Một chiếc offroad bike mới của Blacksnow sẽ đáp ứng cho bạn các yêu cầu trên. Chiếc xe tin cậy đồng hành cùng bạn trên các cung đường gập ghềnh.
New panegea MK2
Chúng tôi gọi nó theo 1 cái tên cổ điển Pangaea, còn mang 1 ý nghĩa sâu xa về 1 chiếc xe nguyên thủy hoặc giả như là chiếc xe đầu tiên mà bạn sở hữu.
Bên cạnh đó, chúng tôi cũng trang bị nhiều tính năng hiện đại như 3 lổ bắt gọng ở 2 bên fork nhằm để thỏa mảng cho các tín đồ bikepacking.
Đường kính cổ phuộc được nângcấp lên 44mm để tăng khả năng tải nặng phần đầu cho xe. Chúng tôi tin rằng việc nâng cấp này sẽ làm cho các tín đồ bikepacking vô cùng thích thú.
Thông số kỹ thuật
Chất liệu | 4130 Cr-Mo , double buttered to 0.9-0.6-0.9mm |
Phuộc (càng) | 4130 Cr-Mo |
Hông bánh (có vè) | 27.5*2.4 or 700C-50 |
Hông bánh (không vè) | 27.5*2.4 or 700C-50 |
Chiều cao lòng phuộc | 420mm |
Fork Offset | 48mm |
Chén cổ | 44mm |
Cốt/cọc yên | 27.2mm |
Khóa cốt/cọc yên | 29.8mm |
Sang dĩa | sang dĩa vòng 28.6mm, kéo dưới |
BB | 68mm BSA threaded |
Giò dĩa | 48-36-26T (max) |
Thắng đĩa trước | IS Disc Brake, 160mm Rotor(max) |
Trục trước | 9-100mm QR |
Thắng đĩa sau | IS Disc Brake, 160mm Rotor(max) |
Trục sau | 10-135mm QR |
Móc (pat) cùi đề | Tích hợp với khung |
Chuẩn ốc baga | Trước M5, sau M6 |
Hỗ trợ vè | có |
Vị trí băt bình nước | 2 bình nước trên thân khung, 3 ốc cho mỗi bên phuộc. |
Vòng chêm cổ | 28.6mm |
Hỗ trợ khác | Đùm số Rohloff, lò xo tay lái. |
Cục chặn dây đề | Tích hợp với khung |
Pat chồng giửa | Tích hợp với khung |
Khung hình học
46 | 49 | 52 | |
Seat Tube (C-T) | 460 | 490 | 520 |
Seat Tube (C-C) | 420 | 450 | 480 |
Effective Top Tube | 550 | 565 | 590 |
Chain Stay | 445 | 445 | 445 |
Head Tube | 120 | 140 | 260 |
Head Tube Angle | 70.5 | 70.5 | 70.5 |
Seat Tube Angle | 73,5 | 73 | 72.5 |
BB Drop | 55 | 55 | 55 |
Standover | 740.5 | 762 | 789.4 |
Top Tube Angle | 12.1 | 10,8 | 8.8 |
Reach | 394.5 | 395.5 | 402.4 |
Stack | 547.1 | 565.9 | 587.2 |
Fork rake | 48 | 48 | 48 |
Fork top tube length | 320 | 320 | 320 |
Fork axle to crown | 420 | 420 | 420 |
Wheelbase | 1052.7 | 1068.8 | 1080.72 |
Chiều cao đề nghị theo khung xe
Cũng tương tự như LHT MK2, phần droupout được nâng cấp để có thể lắp được dòng rack M6 nổi tiếng cũng như hỗ trợ đùm Rohloff. Ngoài ra hông sườn được mở rộng tối da để có thể lăp vỏ (lốp) xe 26×2.4
Có thể bạn quan tâm