Giá khung + fork: 10tr900k
Sinh ra trong lửa!
Phoenix là khung xe đầu tiên của Blacksnow áp dụng quy trình xử lý gia nhiệt (nhà trồng).
Như bạn có thể đã nghe nói về quy trình xử lý gia nhiệt của các bộ khung thép cao cấp, có thể nâng cao độ bền và khả năng chịu lực kéo một cách đáng kể. Quá trình này làm cho các ống
thép cứng hơn và khả năng chống nứt cao hơn. Ngoài ra, các ống được xử lý gia nhiệt có khả năng chống móp cao hơn và khả năng phục hồi của khung được tăng cường đáng kể.
Vì xử lý gia nhiệt là một quá trình tốn kém, các ống thép được sử dụng trong hầu hết các khung trên thị trường đều không được xử lý nhiệt. Trừ khi nhà sx nói rằng họ “xử lý gia nhiệt”, hoặc có decal trên sườn ghi la thép gia nhiệt – ví dụ: Reynolds 725 và Reynolds 853. Giờ đây, Blacksnow mang đến 1 khung thép “double-buttered” được xử lý gia nhiệt bằng công nghệ gia nhiệt “nhà trồng” cho mẫu gravel mới nhất năm 2021 này, giống như một con Phượng hoàng sinh ra trong lửa. Nên chúng tôi gội nó bằng 1 biệt danh “Phượng hoàng lửa”.
Theo trend gravel năm 2021, Phoenix sở hữu các yếu tố thời trang như hỗ trợ hông bánh 650b / 700c rộng, trục xỏ “TA” trước và sau, phanh đĩa phẳng flat mount và thậm chí là phuộc carbon chất lượng cao.
Nhìn chung, Phoenix thỏa mãn mọi tưởng tượng của bạn về một chiếc xe đạp sỏi cao cấp.
Thông số kỹ thuật
Chất liệu: thép gia nhiệt + double buttered Cr-Mo 4130 (0.8-0.5-0.8mm).
Phuộc/càng xe: Full carbon fiber, ống cấu tạo hình nón tăng độ chịu lực.
Hông bánh (không vè): 27.5x2.2 hoặc 700Cx42
Hông bánh (có vè): 27.5x2.0 hoặc 700Cx38
Độ cao lòng phuộc: 390mm
Fork Offset: 51mm
Bộ chén cổ: 44mm (ZS44/28.6 | EC44/40)
Cốt yên: 27.2mm
Khóa cốt yên: 29.8mm
Sang dĩa: 28.6mm loại khuyên, kéo xuống.
BB: 68mm BSA threaded
Bộ giò dĩa: 52-36t road hoặc gravel.
Thắng đĩa trước: Flat Mount đĩa max 160mm.
Trục bánh trước: 12-100mm thru-axle (trục xỏ)
Thắng đĩa sau: Flat Mount, đãi max 160mm.
Trục bánh sau: 12-142mm thru-axle (trục xỏ)
Móc cùi đề: Tích hợp
Lổ bắt baga/rack trước và sau: hỗ trợ đầy đủ
Lỗ bắt bình nước: 2 bình trên khung, 3 lổ mỗi bên phuộc.
Vòng chêm cổ: 28.6mm
Geometry – khung hình học
LHT_MK2_geometry46 | 49 | 52 | |
Seat Tube (C-T) | 460 | 490 | 520 |
Seat Tube (C-C) | 420 | 450 | 480 |
Effective Top Tube | 515 | 530 | 545 |
Chain Stay | 435 | 435 | 435 |
Head Tube | 110 | 130 | 150 |
Head Tube Angle | 71 | 71.5 | 72 |
Seat Tube Angle | 74 | 74 | 74 |
BB Drop | 68 | 68 | 68 |
Standover | 741.8 | 765 | 791 |
Top Tube Angle | 12.1 | 11.8 | 10.6 |
Reach | 359 | 368 | 375 |
Stack | 544.1 | 564.9 | 585.7 |
Fork rake | 51 | 51 | 51 |
Fork top tube length | 300 | 300 | 300 |
Fork axle to crown | 390 | 390 | 390 |
Wheelbase | 1000.2 | 1011.4 | 1020.2 |
Chiều cao đề nghị theo khung xe
* Stand over được đo trên cấu hình bánh 700×42
Có thể bạn quan tâm